Bạn chuẩn bị đi công tác hoặc du lịch nước ngoài? Vậy thì trải nghiệm khách sạn hẳn là điều không thể thiếu rồi. Những câu tiếng anh giao tiếp trong khách sạn tưởng chừng đơn giản nhưng khi nói bằng tiếng Anh, liệu bạn có chắc chắn là mình đã nắm được hết chưa nhỉ?
Còn nếu bạn sắp làm việc trong lĩnh vực khách sạn, thì bạn đã tự tin với vốn tiếng Anh của mình để chuẩn bị tiếp đón các vị khách nước ngoài chưa nào?
Dù câu trả lời là gì, thì bây giờ hãy cùng mình tìm hiểu và luyện nói các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn để trở thành một nhân viên chuyên nghiệp, hay xa hơn nữa là tự tin chu du khắp thế giới, dù nghỉ chân ở home-stay hay khách sạn 5 sao “hịn” nhé!
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn
Tomorrow: ngày mai
Next week: tuần tới
Next month: tháng sau
In two week’s time: trong 2 tuần nữa
Vacancy: chỗ trống
Available: có sẵn
Single room: phòng đơn có 1 giường cho 1 người
Double room: phòng đôi có 1 giường lớn cho 2 người
Twin room: phòng đôi với 2 giường đơn
Triple room: phòng có 3 giường đơn hoặc 1 giường đôi và 1 giường đơn
Suite: phòng nghỉ cao cấp, thường có phòng khách riêng biệt và có ban công
An extra bed: một chiếc giường phụ
Balcony: ban công
A sea view: hướng nhìn ra biển
Wifi/Internet access: kết nối wifi/internet
Television: TV
Air conditioner: điều hòa
Identity card: chứng minh thư/ căn cước công dân
Luggage: hành lí
Bag: túi
Backpack: ba lô
Hair dryer: máy sấy tóc
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Toothpaste: kem đánh răng
Electric water heater: bình nóng lạnh
Towel: khăn tắm
Comb: lược
Toilet paper: giấy vệ sinh
Shampoo: dầu gội đầu
Soap: Xà phòng
Housekeeping: dọn phòng
Những câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn dành cho nhân viên
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn cho lễ tân khi tiếp đón khách
Good morning/afternoon/evening, Mr/Ms/Miss/Sir/Madam. | Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối, ông/bà/cô/quý ông/quý bà. |
Welcome to Sofitel Metropole Hotel! | Chào mừng quý khách đến với khách sạn Sofitel Metropole! |
May I help you? | Tôi có thể giúp gì cho quý khách? |
Do you have a reservation? | Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ? |
Would you like me reserve a room for you? | Quý khách có muốn đặt phòng trước không ạ? |
How long do you intend to stay? | Quý khách định ở đây bao lâu ạ? |
How long will you be staying? | Quý khách muốn ở đây trong bao lâu ạ? |
What sort of room would you like? | Quý khách thích phòng loại nào? |
What kind of room would you like? | Quý khách muốn loại phòng nào? |
Do you have any preference? | Quý khách có yêu cầu đặc biệt gì không? |
What name is it, please? | Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách ạ. |
Could I see your passport/Identity card? | Quý khách có thể cho tôi xem hộ chiếu/căn cước được không ạ? |
Could you please fill in this registration form? | Quý khách có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ? |
How many nights? | Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm ạ? |
Do you want a single room or a double room? | Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi ạ? |
Do you want breakfast? | Quý khách có muốn dùng bữa sáng không ạ? |
Let me repeat your reservation? | Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng quý khách nhé? |
Here’s your room key. | Chìa khóa phòng của quý khách đây ạ. |
Your room number is 603. | Phòng của quý khách là 603. |
Your room’s on the six floor. | Phòng của quý khách ở tầng 6. |
Would you like a newspaper? | Quý khách có muốn đọc báo không ạ? |
Would you like a wake-up call? | Quý khách có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không ạ? |
Would you like any help? | Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không? |
Enjoy your stay! | Chúc quý khách vui vẻ! |
Could I see your key, please? | Cho tôi kiểm tra chìa khóa của quý khách được không ạ? |
We’ll hold your rooms for you until 10 PM. | Chúng tôi giữ phòng của quý khách cho đến 10 giờ tối nhé. |
How will you paying? | Quý khách muốn thanh toán bằng cách nào? |
What date are you looking for? | Quý khách đang tìm ngày nào ạ? |
How many adults will be in the room? | Có bao nhiêu người lớn sẽ ở trong phòng ạ? |
There are only a few vacancies left. | Chỉ còn lại một vài chỗ trống thôi ạ. |
We advise that you book in advance during peak season. | Chúng tôi khuyên quý khách nên đặt trước trong mùa cao điểm. |
Will two double beds be enough? | Hai giường đôi liệu có đủ không ạ? |
Do you want a smoking or non-smoking room? | Quý khách muốn phòng có hút không hay không hút thuốc ạ? |
We require a credit card number for a deposit. | Chúng tôi cần số thẻ tín dụng cho việc đặt cọc ạ. |
Cùng thư giãn một chút với video của X3English! Sau khi xem, bạn nhớ lưu lại cách dùng các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phù hợp khi lưu trú tại khách sạn nhé.
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi thông báo dịch vụ
Good morning, housekeeping! | Xin chào buổi sáng, dọn phòng đây ạ! |
Breakfast’s from 6 AM to 9 AM. | Bữa sáng phục vụ từ 6 giờ sáng đến 9 giờ sáng. |
Lunch’s served between 10 AM and 1 PM. | Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10 giờ sáng đến 1 giờ chiều. |
Dinner’s served between 6 PM and 9.30 PM. | Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6 giờ tối đến 9 giờ 30 phút tối. |
If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell. | Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, quý khách phải bấm chuông. |
Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached. | Quý khách cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được. |
We have an indoor swimming pool and sauna. | Chúng tôi có một bể bơi trong nhà và phòng xông hơi. |
We serve a continental breakfast. | Chúng tôi phục vụ bữa điểm tâm ạ. |
Cable television is included, but the movie channel is extra. | Có bao gồm truyền hình cáp, còn kênh phim là phải trả thêm ạ. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi đáp lại yêu cầu của khách
Certainly, sir/madam. | Chắc chắn rồi, thưa ông/bà. |
I’ll get them right away, sir/madam. | Tôi sẽ mang đồ ăn đến ngay, thưa ông/bà. |
I’ll ask Housekeeping to check it. | Tôi sẽ yêu cầu bộ phận dọn phòng kiểm tra việc này. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi từ chối yêu cầu của khách
I’m afraid, we don’t have this kind of service. | Tôi e là chúng tôi không có dịch vụ này thưa quý khách. |
I’m sorry, it is against the hotel’s rules. | Tôi rất tiếc, điều này trái với quy định của khách sạn chúng tôi. |
I’m sorry, all our rooms are fully occupied. | Tôi rất tiếc, tất cả các phòng đều có người đặt hết rồi. |
I’m afraid we are booked that weekend. | Chúng tôi e rằng chúng tôi đã được đặt vào cuối tuần đó. |
Sorry, we don’t have any rooms available./ We’re full. | Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi xin lỗi khách
I’m very sorry for the delay. | Tôi rất xin lỗi về sự chậm trễ này. |
Sorry to have kept you waiting. | Xin lỗi vì bắt quý khách đợi lâu. |
I’m very sorry for the mistake. | Tôi rất xin lỗi về sự nhầm lẫn này. |
I’d like to apologize for the mistake. | Tôi thành thực xin lỗi về sự nhầm lẫn này. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn phản hồi khi khách hàng xin lỗi
Don’t worry about that, sir/madam. | Xin đừng lo lắng về điều này, thưa ông/bà. |
That’s all right, sir/madam. | Không sao đâu, thưa ông/bà. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn phản hồi lại sự hài lòng của khách hàng
Glad to be of service. | Rất hân hạnh được phục vụ quý khách. |
It’s my pleasure./ My pleasure. | Đó là niềm vinh dự của tôi. |
You’re welcome. | Không có gì đâu ạ. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi tiễn khách
Nếu khách hàng của bạn vẫn còn trở về khách sạn:
Have a nice day! | Chúc quý khách một ngày tốt lành! |
Have an enjoyable evening! | Chúc quý khách một buổi tối tuyệt vời! |
Have a pleasant weekend! | Chúc quý khách một cuối tuần trọn vẹn! |
Nếu khách hàng chủ động nói với bạn các câu trên:
You too, sir/madam. | Ông/bà cũng vậy, thưa ông/bà. |
Same to you, sir/madam. | Ông/bà cũng vậy, thưa ông/bà. |
Nếu khách hàng trả phòng và rời khỏi khách sạn:
We hope you enjoyed staying with us. | Chúng tôi hy vọng quý khách đã được tận hưởng trọn vẹn tại khách sạn của chúng tôi. |
Thank you for staying with us! | Cảm ơn quý khách đã ở lại khách sạn chúng tôi! |
Những câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn dành cho khách hàng
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi đặt phòng
I’d like to make a reservation for next week. | Tôi muốn đặt phòng cho tuần tới. |
Is it necessary to book ahead? | Có cần đặt chỗ trước không? |
Do you charge extra for two beds? | Khách sạn có tính thêm tiền cho hai giường không? |
Do you offer free breakfast? | Khách sạn có cung cấp bữa sáng miễn phí không? |
Do you do group bookings? | Khách sạn có thể đặt phòng theo nhóm không? |
Do you have any cheaper rooms? | Khách sạn có phòng nào rẻ hơn không? |
When is it considered off-season? | Khi nào được xem là mùa vãn khách? |
Does your hotel have an available room? | Khách sạn của anh/chị còn phòng trống không? |
I’d like to book a room. | Tôi muốn đặt trước một phòng. |
I’d like to book a double room for September 9th. | Tôi muốn đặt một phòng đôi vào ngày 9 tháng 9. |
I’d like to book a room for the next four days. | Tôi muốn đặt một phòng cho 4 ngày tới. |
I need room for tonight/ tomorrow. | Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai. |
Do you have any vacancies? | Khách sạn còn phòng nào trống không? |
Do you have any vacancies tonight? | Khách sạn còn phòng nào trống tối nay không? |
What’s the price per night? | Giá phòng một đêm bao nhiêu? |
Does the price included breakfast? | Giá phòng có bao gồm bữa sáng không? |
That’s a bit more than I wanted to pay. | Giá phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả. |
Can you offer me any discount? | Anh/ chị có thể giảm giá được không? |
Do you have a cheap room? | Khách sạn có phòng giá rẻ không? |
I want a quite room/ a ventilated room. | Tôi muốn một phòng yên tĩnh/ một phòng thoáng gió. |
I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite. | Tôi muốn đặt một phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao. |
I’d like a single room with shower. | Tôi muốn một phòng đơn có vòi hoa sen. |
Is the room well equipped? | Phòng được trang bị đầy đủ chứ? |
Are there any beds vacant? | Khách sạn còn giường trống nào không? |
I’d like half board/ full board… | Tôi muốn phòng có bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày. |
Can I reserve a three-room suite from December 20th to November 28th? | Có thể cho tôi đặt trước một dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 28 tháng 12 không? |
Could we have an extra? | Anh/ chị có thể sắp xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không? |
Could I see the room? | Cho tôi xem phòng được không? |
Ok, I’ll take it. | Được, tôi sẽ lấy phòng này. |
My room number is 306. | Phòng tôi là phòng 306. |
Do you lock the front door at night? | Khách sạn có khóa cửa chính vào buổi đêm không? |
What time do I need to check out? | Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ? |
I would like to cancel my reservation on December 24th. | Tôi muốn hủy phòng khách sạn đã đặt vào ngày 24 tháng 12. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi muốn hỏi về các dịch vụ của khách sạn
Hello, room service? | Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ? |
What time is the breakfast offered? | Mấy giờ khách sạn phục vụ bữa sáng vậy? |
Is there a restaurant in the hotel? | Có nhà hàng trong khách sạn không vậy? |
Do the rooms have refrigerators? | Phòng có tủ lạnh không nhỉ? |
Could you call me a taxi, please? | Anh/chị có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi được không? |
Where do we have breakfast? | Chúng tôi ăn sáng ở đâu? |
Where’s the restaurant? | Nhà hàng (trong khách sạn) ở đâu vậy? |
Could I have a wake-up call at seven o’clock? | Khách sạn có thể đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng được không? |
I’d like a toothbrush and a razor. | Tôi muốn 1 bàn chải đánh răng và 1 dao cạo râu. |
Do the rooms have internet access/ air conditioner/ television/ electric water heater…? | Các phòng có kết nối mạng/ có điều hòa/ ti vi/ bình nóng lạnh…không? |
Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? | Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ thẩm mỹ viện…không? |
Is there an outdoor pool? | Khách sạn có bể bơi ngoài trời không? |
What if have something to be sent to the laundry? | Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt ủi thì phải làm thế nào? |
Are there any laundry facilities? | Khách sạn có thiết bị giặt ủi không? |
Would it be possible to have a late check-out? | Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không? |
I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service? | Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không? |
How can I turn on the TV? | Làm thế nào để mở TV? |
How can I turn down the air conditioner? | Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ? |
Can I have some extra bath towels? | Tôi cần thêm vài cái khăn tắm có được không? |
Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, pleace? | Anh/chị mang giúp tôi 1 suất bít tết cho bữa tối, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang trắng và 1 ít đá nhé! |
What sort of entertainment do you offer? | Khách sạn có những trò giải trí gì nhỉ? |
Is there a shop in the hotel? | Trong khách sạn có cửa hàng không? |
Thank you! | Xin cảm ơn! |
Thanks a lot! | Cảm ơn rất nhiều! |
Many thanks! | Xin chân thành cảm ơn! |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi giao tiếp với nhân viên dọn phòng
Yes, come in please. | Vâng, xin mời vào. |
Please come back later. | Vui lòng quay lại sau. |
I’m busy. Can you come back later, please? | Tôi đang bận. Bạn quay lại sau được chứ? |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi muốn phàn nàn về các dịch vụ của khách sạn
Can I have another room, please? This one is too noisy/ not clean… | Tôi có thể đổi phòng khác được không. Phòng này quá ồn/ không sạch… |
Please help me. The air conditioner is broken. | Xin hãy giúp tôi. Cái điều hòa bị hỏng rồi. |
Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…? | Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ lớn hơn/ yên tĩnh hơn…không? |
The air conditioner doesn’t work. | Máy điều hòa không hoạt động. |
One of the light isn’t working. | Một chiếc đèn không sáng. |
My room’s not been made up. | Phòng tôi vẫn chưa được dọn. |
Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn trong các trường hợp khác
I’ll be back around ten o’clock. | Tôi sẽ về vào khoảng 10 giờ. |
I’ve got a reservation. | Tôi đã đặt phòng rồi. |
My booking was a twin room/ double room. | Tôi đã đặt phòng hai giường đơn/ giường đôi. |
I will return to my hotel now. | Tôi sẽ quay trở lại khách sạn của tôi ngay bây giờ. |
I’d like to check out, please. | Tôi muốn trả phòng. |
Trên đây là tuyển tập những câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn dành cho cả nhân viên và khách khi đi du lịch. Có câu nào bạn chưa biết, hay là cảm thấy thú vị với câu nào không? Hãy để lại comment cho mình biết ở dưới bài viết này nhé!
Trải nghiệm du lịch đúng nghĩa thường sẽ bao gồm cả khách sạn và nhà hàng. Bỏ túi ngay các câu nói “chất” dùng riêng cho nhà hàng tại đây nhé bạn!
Mình hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều kiến thức bổ ích nữa cho bản thân, và cũng đừng quên luyện tập chúng hàng ngày để thành thạo trong giao tiếp thực tế nhé!
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO THÀNH CÔNG VIỆT – TCV ENGLISH CENTER
Địa chỉ: 120 Phan Đăng Lưu, Hải Châu, Đà Nẵng.
Website: www.thanhcongviet.edu.vn
Hotline: 0906 54 94 94 – Ms.Dung